KẾ HOẠCH THU CHI NĂM HỌC 2019-2020
KẾ HOẠCH
Triển khai Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục
của hệ thống giáo dục Quốc dân
(Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGD ĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thực hiện sự chỉ đạo của Phòng giáo dục và đào tạo Phú Lương về việc Hướng dẫn thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Trường Mầm non xã Yên Đổ xây dựng kế hoạch triển khai Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục Mầm non:
Triển khai học tập Quy chế tới toàn bộ CBGVNV để CBGVNV hiểu rõ mục tiêu, nguyên tắc, nội dung công khai.
Phân công người thực hiện đúng các nội dung công khai đảm bảo thời gian theo quy định của Quy chế.
LỊCH TRÌNH CỤ THỂ
Stt Nội dung công khai Thời điểm công khai Hình thức công khai Ghi chú
1 Công khai công tác tuyển sinh
( Chỉ tiêu số lượng được quyết )
- Quy định tuyển sinh.
- Chỉ tiêu được tuyển.
- Thủ tục tuyển sinh.
- Từ 1/8- 10/8 2019 Thông báo qua đường công văn nhờ truởng xóm, bí thư xóm thông báo đến nhân dân, niêm yết tại trường
2 Công khai thu, chi tài chính.
- Các khoản đóng góp của phụ huynh học sinh.
- Học phí và các khoản thu khác từ người học.
- Các khoản chi trong năm.
- Quy định thực hiện chính sách về trợ cấp miễn giảm học phí đối với người chính sách.
- Từ ngày 1/9 đến ngày 01/10
- Cuối năm học
Niêm yết tại trường. Tại các cuộc họp phụ huynh.
3 Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng trẻ.
- Chất lượng giáo dục ( biểu 1)
- Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng đạt chuẩn Quốc gia. - Tháng 10/2019 Niêm yết tại trường.
4 Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng.
- CSVC ( biểu 3)
- Đội ngũ nhà giáo CBQL và NV.
( biểu 4)
- Số lượng. - Tháng 10/2019 Niêm yết tại trường.
(Có các biểu cụ thể kèm theo)
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị NgọC Quỳnh
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN XÃ YÊN ĐỔ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Đầu năm:
- Cân nặng: BT: 40/42 =95,2%; SDD: 1/42= 2,3% ;
- Chiều cao: BT: 41/42 = 97,6%; Thấp còi: 1/42= 2,3%
Béo phì: 0
* Cuối năm:
- Cân nặng: BT: 42/42= 100% SDD: 0
- Chiều cao: BT: 42/42= 100% Thấp còi: 0
SDD2 thể TC+NC: 0 * Đầu năm:
- Cân nặng: BT: 480/498 = 96%; SDD: 15/498 = 3,0 %;
- Chiều cao: BT: 453/469 = 96,6%; Thấp còi: 16/498= 3,2%
SDD 2 thể NC+TC: 31/498 = 6,2 %
* Cuối năm:
- Cân nặng: BT: 490/498= 98%;
SDD: 8/498 = 1,6 %;
Béo Phì: 0
- Chiều cao: BT: 449/469 = 95,7%;
Thấp còi: 8/498 = 1,6 %;
SDD2 thể NC+TC: 10/498 = 2%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non (Theo TT 28 của Bộ GD&ĐT) Chương trình Giáo dục mầm non (Theo TT 28 của Bộ GD&ĐT)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển - Đánh giá trẻ cuối năm theo 14 chỉ số:
+ Đạt yêu cầu: 40/42 = 95%
+ Chưa đạt yêu cầu: 02/42 = 5% - Đánh giá trẻ cuối năm theo các chỉ số tương ứng độ tuổi:
+ Đạt yêu cầu: 478/498 = 96%
+ Chưa đạt yêu cầu: 10/498 = 4 %
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Đạt các tiêu chuẩn của trường Chuẩn Quốc gia mức độ I. - Đạt các tiêu chuẩn của trường Chuẩn Quốc gia mức độ I.
Yên Đổ, ngày 15 tháng 10 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Ngọc Quỳnh
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN XÃ YÊN ĐỔ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 540 0 0 42 120 202 176
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 540 0 0 20 147 174 148
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 540 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 540 0 0 45 120 202 176
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 540 0 0 45 120 202 176
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 540 0 0 45 120 202 176
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 540 0 0 40 114 187 163
1 Số trẻ cân nặng bình thường 520 0 0 41 119 193 168
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 16 0 0 1 0 8 7
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 523 0 0 41 115 196 171
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 17 0 0 1 5 6 5
5 Số trẻ thừa cân béo phì 3 0 0 0 1 1 1
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 540 0 0 42 120 202 176
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 42 0 0 42 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 498 0 0 0 120 202 176
Yên Đổ, ngày 15 tháng 10 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN XÃ YÊN ĐỔ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 21 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 15 -
1 Phòng học kiên cố 2
2 Phòng học bán kiên cố 10 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 3 -
III Số điểm trường 3 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 5252 10,8
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 548 1
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1110 2,05
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 702 0,8
4 Diện tích hiên chơi (m2) 96 0,18
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 80 0,15
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 140 0,3
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 15 0,8 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 12
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 8
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 6 6 cái/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
+ Máy tính:
+ Máy chiếu:
6
0
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Đơn vị
1 Ti vi 12 Chiếc
2 Máy in 4 Chiếc
3 Đàn ocgan 0 Chiếc
4 Máy phô tô 0 Chiếc
5 Đài catsset 0 Chiếc
6 Đầu đĩa 0 Chiếc
7 Bàn học sinh 250 Chiếc
8 Ghế học sinh 540 Chiếc
9 Giá đồ chơi các góc 63 Chiếc
10 Tủ đồ dùng 18 Chiếc
11 Tủ đồ cá nhân trẻ 18 Chiếc
Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2
(36m2) 4
(42m2) 14
(126m2) 0,23 0,4
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x
XVII Tài chính
* Các khoản thỏa thuận:
- Tiền ăn: 15.000đ/ cháu /ngày
- Tiền ga: 20.000đ/cháu/tháng
- Đồ dùng phục vụ bán trú: Trẻ cũ: 100.000đ/ cháu/ năm
Trẻ mới: 250.000đ/cháu/năm
- Nước uống, bảo trì máy lọc nước: 50.000đ/cháu/năm
* Thu hộ, chi hộ:
- Tài liệu, học liều, đồ chơi: 250.000đ/ cháu/năm
- Sổ liên lạc điện tử: 60.000đ/cháu/năm
* Khoản tài trợ, ủng hộ:
+ 10 tủ đồ dùng cá nhân, chăn chiếu
+ 10 giá kệ góc đồ chơi
+ 80 ghế học sinh, 50 bàn học sinh
+ 520m2 trần nhựa
Yên Đổ, ngày 15 tháng 10 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN XÃ YÊN ĐỔ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II T K Đ CĐ
Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên 53 0 0 20 10 23 0 2 18 2 20 12 0 0
I Giáo viên 36 0 0 17 10 9 0 2 15 2 12 24 0 0
1 Nhà trẻ 4 0 0 3 0 1 0 0 1 0 1 3 0 0
2 Mẫu giáo 32 0 0 14 10 8 0 2 14 2 11 21 0 0
II Cán bộ quản lý 3 0 0 3 0 0 0 0 3 0 3 0 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 0 0 2 0 0 0 2 0 0 2 0 0 0
III Nhân viên 14 0 0 1 0 14 0 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Nhân viên khác 12 0 0 0 0 12 0 0 0 0 0 0 0 0
Yên Đổ, ngày 15 tháng 10 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Ngọc Quỳnh